Chủ Nhật, 28 tháng 6, 2015

Tiêu chuẩn về công tác thiết kế đường

CHƯƠNG 1. QUY ĐỊNH CHUNG 5

1.1 Phạm vi áp dụng 5

1.2 Các thuật ngũ’ 5

1.3 Yêu cầu đối với kết cấu áo đường mềm và phần lề đường có gia cố 8

1.4 Nội dung công tác thiết kế áo đường mềm 12

1.5 Nội dung và yêu cầu đối với công tác điều tra thu thập số liệu thiết kế 12

CHƯƠNG 2. THIÉT KÉ CẤU TẠO KẾT CÁU NÈN Áo ĐƯỜNG 16

2.1 Nguyên tắc thiết kế 16

2.2 Cấu tạo tầng mặt và các yêu cầu thiết kế 17

2.3 Thiết kế cấu tạo tầng móng 22

2.4 Be dày cấu tạo các lóp trong kết cấu áo đường 25

2.5 Yêu cầu thiết kế đối với khu vực tác dụng của nền đường: 26

2.6 Thiết kế thoát nước cho kết cấu nền áo đường và lề đường 30

2.7 Ket cấu áo đường của phần lề gia cố, của lóp phủ dải phân cách giữa và của

các bộ phận khác 33

CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN CƯỜNG Độ VÀ BÈ DÀY KẾT CÁU Áo ĐƯỜNG 35

3.1 Các yêu cầu và nguyên tắc tính toán: 35

3.2 Tải trọng trục tính toán và cách quy đổi số trục xe khác về số tái trọng trục

tính toán 37

3.3 Số trục xe tính toán trên một làn xe và trên kết cấu áo lề có gia cố 39

3.4 Tính toán cường độ kết cấu nền áo đường và kết cấu áo lề có gia cố theo tiêu

chuẩn độ võng đàn hồi cho phép 40

3.5 Tính toán cường độ kết cấu nền áo đường và kết cấu áo lề có gia cố theo tiêu

chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất và các lớp vật liệu kém dính kết 47

3.6 Tính toán cường độ kết cấu nền áo đường và kết cấu áo lề có gia cố theo tiêu

chuẩn chịu kéo uốn trong các lóp vật liệu liền khối 51

CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ TĂNG CƯỜNG, CẢI TẠO Áo ĐƯỜNG cũ 55

4.1 Các nội dung, yêu cầu và nguyên tắc thiết kế 55

4.2 Yêu cầu đối với việc thiết kế cấu tạo tăng cường và mở rộng kết cấu áo

đường cũ 56

4.3 Điều tra thu thập số liệu phục vụ thiết kế tăng cường, cải tạo áo đường cũ .58

4.4 Tính toán cường độ (bề dày) kết cấu tăng cường hoặc cải tạo 61

PHỤ LỤC A : VÍ DỤ TÍNH TOÁN QUY ĐÓI số TRỤC XE KHÁC VỀ số TRỤC XE TÍNH TOÁN, TÍNH số TRỤC XE TIÊU CHUẨN TÍCH LŨY VÀ CÁCH TÍNH TẢI TRỌNG TRỤC TƯƠNG ĐƯƠNG NẶNG NHẮT CỦA XE NHIỀU TRỤC 61

A. 1. Ví dụ tính toán quy đổi số trục xe khác về số trục xe tính toán 61

A.2. Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế 62

A. 3. Cách xác định tải trọng trục tính toán của xe nặng (hoặc rơ mooc) có

nhiều trục theo mục 3.2.2: 63

PHỤ LỤC B : XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN CỦA NÊN ĐẤT TRONG PHẠM VI KHU Vực TÁC DỤNG 64

B. l. Xác định độ ẩm tương đối tính toán trong phạm vi khu vực tác dụng

của nền đất 64

B.2. Các trị số tham khảo đối với các đặc trưng dùng trong tính toán của đất nền 65

B.3. Xác định chỉ số sức chịu tải CBR và sức chịu tải trung bình CBR(b đặc

trưng cho phạm vi khu vực tác dụng của nền đất 66

B.4. Các tương quan thực nghiệm giừa mô đun đàn hồi E0 với chỉ số sức chịu tải CBR 67

B.5. Các phương pháp xác định trị số mô đun đàn hồi Eo của đất nền bàng cách thử nghiệm trong phòng (theo mục 3.4.6) 67

B. 6. Xác định các đặc trưng sức chống cắt của nền đất (theo mục 3.5.5)....68

PHỤ LỤC c : XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU LÀM CÁC LỚP KÉT CÁU ÁO ĐƯỜNG 69

c. 1. Các đặc trưng tính toán của bê tông nhựa và hỗn hợp đá nhựa 69

C. 2. Các đặc trưng tính toán của các loại vật liệu khác 70

C.3. Thí nghiệm trong phòng để xác định các đặc trưng tính toán của vật liệu có sử dụng chất liên kết 71

C. 4. Thử nghiệm trong phòng để xác định trị số mô đun đàn hồi của vật liệu

hạt không sử dụng chất liên kết (cấp phối đá dăm, cấp phối thiên nhiên...) 73

PHỤ LỤC D : PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM XÁC ĐỊNH MỒ ĐUN ĐÀN HÒI CỦA ĐẤT VÀ VẬT LIỆU ÁO ĐƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC TẠI MÁNG THÍ NGHIỆM. 73

D. 1. Xác định bằng thí nghiệm đo ép trên tấm ép lớn 73

D. 2. Xác định bằng phương pháp dùng cần đo võng Benkelman 75

PHỤ LỤC E : CÁC ví DỤ TÍNH TOÁN 75

E. l. Ví dụ I: Thiết kế kết cấu áo đường có tầng mặt cấp cao AI 75

E. 2. Ví dụ II: Thiết kế kết cấu áo đường mềm cho đường cấp IV có hai làn

xe, mặt đường cấp cao A2 81

PHỤ LỤC F : BIỂU THỨC GIẢI TÍCH GẦN ĐÚNG TÍNH MÔ ĐUN ĐÀN HỒI Ech VÀ ỨNG SUẤT KÉO UỐN ĐƠN VỊ Ỡ. CỦA HỆ HAI LỚP 84

; ku

F. 1. Biểu thức giải tích gần đúng tính mô đun đàn hồi Ech 84

F. 2. Biểu thức giải tích gần đúng để tính ứng suất kéo uốn đơn vị ơku 85 

Tiêu chuẩn về công tác thiết kế đường